Các bậc hệ đào tạo
Thông tin các chuyên ngành, bậc hệ đào tạo
- Chi tiết tin đăng:
- Thể loại: Các bậc hệ đào tạo
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét |
I. |
Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn |
|
|
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C15, D01 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
3 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, C15, D01 |
II. |
Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan |
|
|
4 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00, B00, A01, D01 |
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00, B00, A01, D01 |
III |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng |
|
|
6 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, A01, D01 |
7 |
Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi - Thú y) |
7620105 |
A00, B00, A01, D01 |
8 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, A01, D01 |
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, A01, D01 |
10 |
Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) |
7620110 |
A00, B00, A01, D01 |
IV. |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái |
|
|
11 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D01 |
12 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, A01, D01 |
13 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, A01, D01 |
14 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
A00, B00, A01, D01 |
V. |
Khối ngành Lâm nghiệp |
|
|
15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00, B00, A01, D01 |
16 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, A01, D01 |
VI. |
Khối ngành Công nghệ |
|
|
17 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
7540301 |
A00, B00, A01, D01 |
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc điểm thi THPT Quốc gia.
- Thời gian đào tạo: Đào tạo theo hình thức tín chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
ĐẠI HỌC HỆ LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG
TT |
Ngành tuyển |
1 |
Kế toán |
2 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
Quản lý đất đai |
4 |
Quản lý tài nguyên rừng |
5 |
Lâm sinh |
6 |
Khoa học môi trường |
7 |
Khoa học cây trồng |
8 |
Bảo vệ thực vât |
9 |
Thú Y |
10 |
Chăn nuôi |
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc Trung cấp, Cao đẳng.
- Thời gian đào tạo: Đào tạo theo hình thức tín chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
ĐẠI HỌC HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC
TT |
Ngành tuyển |
1 |
Kế toán |
2 |
Thú y |
3 |
Lâm sinh |
4 |
Quản lý tài nguyên rừng |
5 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7 |
Quản lý đất đai |
8 |
Khoa học cây trồng |
9 |
Dụ lịch sinh thái |
10 |
Bảo vệ thực vật |
11 |
Bất động sản |
12 |
Chăn nuôi |
- Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT (hoặc điểm các môn Văn hóa bậc Trung cấp).
- Thời gian đào tạo: 4 - 4,5 năm (đào tạo theo hình thức tín chỉ).